(0 Ratting)
Dalat streets
Dalat streets
|
Street name 2007 |
Start point End point |
Length (km) |
Width (m) |
Former name |
1 |
An Bình |
Đống Đa Triệu Việt Vương |
2,00 |
16,0 |
|
2 |
An Dương Vương |
Phan Đình Phùng Cổ Loa |
0,55 |
14,0 |
|
3 |
An Sơn |
Triệu Việt Vương Y Dinh |
0,66 |
16,0 |
|
4 |
An Tôn |
Hoàng Văn Thụ |
1,20 |
16,0 |
|
5 |
Ankroet |
Xô viết Nghệ Tĩnh Suối Vàng |
12,00 |
24,0 |
Ankroet |
6 |
Ánh Sáng |
Lê Đại Hành Nguyễn Văn Cừ |
0,90 |
20,0 |
|
7 |
Ba tháng Hai |
Khu Hoà Bình Phan Đình Phùng |
1,22 |
14 - 16 |
Maréchal Foch, Duy Tân |
Phan Đình Phùng Hoàng Văn Thụ |
20,0 |
Duy Tân |
|||
8 |
Ba tháng Tư |
Hồ Tùng Mậu Đống Đa |
0,80 |
27,0 |
Prenn, Nguyễn Tri Phương |
9 |
Bạch Đằng |
Ngô Quyền Nguyễn Siêu |
1,35 |
16,0 |
|
10 |
Bà Huyện Thanh Quan |
Đinh Tiên Hoàng Yersin |
3,11 |
20,0 |
Lamartine |
11 |
Bà Triệu |
Cầu Bà Triệu - rần Phú |
0,30 |
18,0 |
Cunhac |
12 |
Bế Văn Đàn |
Thái Phiên Nguyễn Hữu Cầu |
1,30 |
10,0 |
|
13 |
Bùi Thị Xuân |
Nguyễn Thái Học Ngã năm Đại học |
1,63 |
20,0 |
Thouard, Võ Tánh |
14 |
Cam Ly – Măng Lin |
Hoàng Văn Thụ Măng Lin |
7,06 |
20,0 |
Tour des 99 points de vue |
15 |
Cao Bá Quát |
Phan Đình Phùng Xô viết Nghệ Tĩnh |
1,20 |
16,0 |
|
16 |
Cao Thắng |
Ngô Quyền Nghĩa trang |
1,75 |
16,0 |
|
17 |
Cách mạng tháng Tám |
Bà Huyện Thanh Quan - Cù Chính Lan |
0,97 |
16,0 |
|
18 |
Châu Văn Liêm |
Thánh Mẫu Nguyễn Hoàng |
1,40 |
14,0 |
|
19 |
Chu Văn An |
Trần Hưng Đạo Hồ Tùng Mậu |
0,35 |
14,0 |
|
20 |
Cô Bắc |
Quang Trung Cô Giang |
0,35 |
14,0 |
|
21 |
Cô Giang |
Quang Trung |
0,60 |
14,0 |
Louat de Boart |
22 |
Cổ Loa |
An Dương Vương - Thông Thiên Học |
0,97 |
14,0 |
|
23 |
Công Chúa Ngọc Hân |
Thánh Mẫu Nguyễn Hoàng |
0,98 |
14,0 |
|
24 |
Cù Chính Lan |
Nguyên Tử Lực Vòng Lâm Viên |
1,80 |
16,0 |
|
25 |
Dã Tượng |
Lê Thánh Tôn Hàn Thuy&ˆn |
0,50 |
16,0 |
Fernand Millet |
26 |
Đa Minh |
Huyền Trân Công Chúa - Y Dinh |
0,60 |
10,0 |
|
27 |
Đa Phú |
Ankroet, Ngã ba Kim Thạch - Ngã ba Hố Hồng |
1,20 |
12,0 |
|
28 |
Đankia |
Xô viết Nghệ Tĩnh Cầu Phước Thành |
4,00 |
20,0 |
|
29 |
Đặng Thái Thân |
Ba tháng Tư |
0,40 |
12,0 |
|
30 |
Đào Duy Từ |
Trần Phú - Suối Cát |
0,48 |
12,0 |
Carrières (Dốc Nhà Bò) |
31 |
Đèo Prenn |
Đống Đa Cầu Prenn |
10,50 |
27,0 |
Trần Nhân Tôn, Prenn |
32 |
Đinh Công Tráng |
Bạch Đằng Nguyễn Siêu |
0,78 |
14,0 |
|
33 |
Đinh Tiên Hoàng |
Nguyễn Thái Học Ngã năm Đại học |
1,90 |
20,0 |
Dankir |
34 |
Đoàn Thị Điểm |
Bà Triệu Trần Phú |
0,50 |
14,0 |
Helgouach |
35 |
Đống Đa |
Ba tháng Tư An Bình |
2,00 |
16,0 |
Tô Hiến Thành |
36 |
Đồng Tâm |
Hoàng Văn Thụ Thiện Ý |
0,62 |
10,0 |
|
37 |
Gio An |
Hoàng Văn Thụ Y Dinh |
0,40 |
10,0 |
|
38 |
Hai Bà Trưng |
Hải Thượng Ngô Quyền |
2,85 |
20,0 |
Pasteur |
39 |
Hà Huy Tập |
Trần Phú Cầu Đống Đa |
1,65 |
16 - 18 |
Adran, Bá Đa Lộc |
40 |
Hàn Thuyên |
Trần Bình Trọng Dã Tượng |
1.300 |
16,0 |
Mossard |
41 |
Hải Thượng |
Ba tháng Hai - Trần Bình Trọng |
0,32 |
17,5 - |
Hôpital |
42 |
Hồ Tùng Mậu |
Trần Phú - Thủy Tạ |
1,30 |
16,0 |
Long, Tự Đức |
Thủy Tạ - Ba tháng Tư |
27,0 |
Pierre Pasquier, |
|||
43 |
Hồ Xuân Hương |
Phan Chu Trinh - Thái Phiên |
2,05 |
20,0 |
Tour des 99 points de vue |
44 |
Hồ Xuân Hương A |
Phan Chu Trinh - Mê Linh |
0,65 |
|
|
45 |
Hoàng Diệu |
Hai Bà Trưng - Lê Lai |
1,30 |
16,0 |
Lò Gạch |
46 |
Hoàng Hoa Thám |
Hùng Vương - Chùa Linh Phong |
1,50 |
14,0 |
Dốc Trại Hầm |
47 |
Hoàng Văn Thụ |
Trần Phú - Cam Ly |
2,86 |
20,0 |
Jean O’Neill, Hùng Vương |
48 |
Hùng Vương |
Trần Hưng Đạo - Nam Hồ |
2,00 |
27,0 |
Graffeuil, Lê Thái Tổ |
49 |
Huyền Trân Công Chúa |
Hoàng Văn Thụ - Nghĩa trang Du Sinh |
1,65 |
16,0 |
Robinson |
50 |
Huỳnh Tấn Phát |
Quốc lộ 20 |
1,20 |
10,0 |
|
51 |
Huỳnh Thúc Kháng |
Lê Hồng Phong - Pasteur |
0,55 |
14,0 |
Rue des Roses, Hoa Hồng, Ngô Đình Khôi |
52 |
Khe Sanh |
Hùng Vương - Mimosa |
2,10 |
27,0 |
Prenn cũ, Tiền quân Thành |
53 |
Khởi Nghĩa Bắc Sơn |
Ba Tháng Tư - Trần Hưng Đạo |
1,00 |
16,0 |
De Lattre de Tassigny, Trịnh Minh Thế |
54 |
Khu Chi Lăng |
|
0,15 |
|
|
55 |
Khu Hoà Bình |
|
0,52 |
|
Place du Marché |
56 |
Kim Đồng |
Ngô Quyền - Suối Cam Ly |
2,30 |
10,0 |
|
57 |
Kim Thạch |
Ankroet - Trần Văn Côi |
2,20 |
20,0 |
|
58 |
Ký Con |
Nguyễn Du - Phó Đức Chính |
0,10 |
14,0 |
Hà Văn Ký |
59 |
La Sơn Phu Tử |
Phan Đình Phùng - Ngô Quyền |
0,27 |
20,0 |
Rue des Jardins |
60 |
Lâm Văn Thạnh |
Quốc lộ 20, Hầm đá Học viện Lục quân - UBND phường 11 |
2,00 |
14,0 |
|
61 |
Lê Hồng Phong |
Trần Phú - Triệu Việt Vương |
1,65 |
20,0 |
Roume, Pasteur |
62 |
Lê Lai |
Trần Bình Trọng Hoàng Diệu |
1,12 |
16,0 |
Canivey |
63 |
Lê Đại Hành |
Khu Hoà Bình Phạm Ngũ Lão |
0,80 |
|
Gia Long |
Phạm Ngũ Lão Trần Phú |
|
|
|||
64 |
Lê Quý Đôn |
Ba tháng Hai - Suối Phan Đình Phùng |
0,28 |
12,0 |
|
65 |
Lê Thánh Tôn |
Nguyễn Thượng Hiền - Cuối đường |
0,30 |
16,0 |
Robelin |
66 |
Lê Thị Hồng Gấm |
Nguyễn Thái Học Phan Bội Châu |
0,42 |
20,0 |
Milice, Phan Thanh Giản |
67 |
Lê Thị Riêng |
Xô-viết Nghệ Tĩnh Nguyễn Siêu |
0,87 |
10,0 |
|
68 |
Lê Văn Tám |
Khởi nghĩa Bắc Sơn Trần Hưng Đạo |
0,80 |
10,0 |
|
69 |
Lữ Gia |
Nguyễn Đình Chiểu Cuối đường |
1,02 |
14 -16 |
|
70 |
Lương Định Của |
Quốc lộ 20 - cuối Xóm Hố |
1,27 |
10,0 |
|
71 |
Lương Thế Vinh |
Hà Huy Tập Trường Lê Quý Đôn |
0,52 |
16,0 |
|
72 |
Lý Nam Đế |
Nguyễn Công Trứ Phù Đổng Thiên Vương |
1,50 |
14,0 |
|
73 |
Lý Thường Kiệt |
Khu Chi Lăng Nhà máy Atisô |
0,50 |
10,0 |
|
74 |
Lý Tự Trọng |
Bùi Thị Xuân |
1,27 |
14,0 |
France, Pháp Quốc, Cộng Hoà |
75 |
Ma Trang Sơn |
Hoàng Diệu |
1,00 |
10,0 |
|
76 |
Mẫu Tâm |
Gio An Huyền Trân Công Chúa |
0,45 |
10,0 |
|
77 |
Mai Anh Đào |
Phù Đổng Thiên Vương - Nguyên Tử Lực |
2,30 |
24,0 |
Tour des 99 points de vue |
78 |
Mai Hắc Đế |
Trần Bình Trọng Ngô Quyền |
0,36 |
16,0 |
Cassaigne |
79 |
Mai Xuân Thưởng |
Nguyên Tử Lực Vạn Hạnh |
0,89 |
14,0 |
|
80 |
Mạc Đỉnh Chi |
Ba tháng Hai Hoàng Văn Thụ |
1,00 |
12 |
|
81 |
Mê Linh |
Chi Lăng Hồ Xuân Hương |
2,20 |
18,0 |
|
82 |
Mimosa |
Khe Sanh Prenn |
5,30 |
27,0 |
Tiền quân Thành |
83 |
Nam Hồ |
Hùng Vương Hồ Xuân Hương |
1,70 |
16,0 |
|
84 |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
Ba Tháng Hai Thủ Khoa Huân |
0,91 |
15,0 |
Pétrus Ký, Trương Vĩnh Ký |
85 |
Ngô Gia Tự |
Hồ Xuân Hương Nghĩa trang Thái Phiên |
3,20 |
24,0 |
Tour des 99 points de vue |
86 |
Ngô Huy Diễn |
Trường Trần Bình Trọng - Hàn Thuyên |
0,52 |
10,0 |
|
87 |
Ngô Quyền |
Mai Hắc Đế Bạch Đằng |
1,42 |
16,0 |
Calmette |
88 |
Ngô Tất Tố |
Mai Anh Đào Trần Quang Khải |
1,30 |
14,0 |
|
89 |
Ngô Thì Nhậm |
Đồng Tâm Ngô Thì Sĩ |
0,50 |
10,0 |
|
90 |
Ngô Thì Sĩ |
Pasteur - Huyền Trân Công Chúa |
0,48 |
14,0 |
|
91 |
Ngô Văn Sở |
Khu Chi Lăng Mê Linh |
0,60 |
12,0 |
Mê Linh |
92 |
Nguyễn Chí Thanh |
Khu Hoà Bình Nguyễn Văn Cừ |
0,63 |
16,0 |
Đồng Khánh, Thành Thái |
93 |
Nguyễn An Ninh |
Ngô Quyền Hàn Thuyên |
1,70 |
10,0 |
|
94 |
Nguyễn Biểu |
Trương Công Định Phan Đình Phùng |
0,15 |
|
Dốc Nhà Làng |
95 |
Nguyễn Công Trứ |
Ngã năm Đại học Xô viết Nghệ Tĩnh |
1,14 |
20,0 |
Dankir |
96 |
Nguyễn Du |
Quang Trung Trần Quý Cáp |
0,85 |
16,0 |
Babey |
97 |
Nguyễn Hoàng |
Thánh Mẫu Vòng Lâm Viên |
3,50 |
16,0 |
|
98 |
Nguyễn Hữu Cầu |
Chợ Thái Phiên Thái Phiên |
0,80 |
10,0 |
|
99 |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Phù Đổng Thiên Vương |
0,98 |
12,0 |
|
100 |
Nguyễn Khuyến |
Lê Lai - Cuối đường |
0,58 |
16,0 |
|
101 |
Nguyễn Lương Bằng |
Phan Đình Phùng An Dương Vương |
0,75 |
10,0 |
|
102 |
Nguyễn Đình Chiểu |
Sương Nguyệt Ánh Lữ Gia |
1,70 |
20,0 |
|
103 |
Nguyễn Đình Quân |
Hoàng Văn Thụ |
1,20 |
16,0 |
|
104 |
Nguyên Phi Ỷ Lan |
Thánh Mẫu Châu Văn Liêm |
0,72 |
14,0 |
|
105 |
Nguyễn Siêu |
Xô viết Nghệ Tĩnh Cao Thắng |
0,63 |
20,0 |
|
106 |
Nguyễn Thái Bình |
Ngô Gia Tự Thái Phiên |
0,80 |
10,0 |
|
107 |
Nguyễn Thái Học |
Lê Đại Hành Đinh Tiên Hoàng |
0,41 |
24,0 |
Lacaze |
108 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Nguyễn Thái Học Chợ Đà Lạt |
0,40 |
|
|
109 |
Nguyễn Thị Nghĩa |
Bùi Thị Xuân |
1,00 |
10,0 |
Tăng Văn Danh |
110 |
Nguyễn Thị Định |
Ba tháng Hai - Suối Phan Đình Phùng |
0,25 |
14,0 |
Abattoir, Lê Quý Đôn |
111 |
Nguyễn Thượng Hiền |
Mai Hắc Đế Yết Kiêu |
0,30 |
14,0 |
Cassaigne |
112 |
Nguyên Tử Lực |
Bà Huyện Thanh Quan - Mai Anh Đào |
3,30 |
20,0 |
|
113 |
Nguyễn Trãi |
Yersin - Quang Trung |
0,31 |
20,0 |
Rue de la Gare |
114 |
Nguyễn Trung Trực |
Triệu Việt Vương - Đào Duy Từ |
1,394 |
12,0 |
|
115 |
Nguyễn Văn Cừ |
Ba tháng Hai Cầu Bà Triệu |
0,38 |
20,0 |
Khải Định, Cường Để |
116 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Khu Hoà Bình - Ngã ba chùa Linh Sơn |
1,18 |
16 |
Annam, Hàm Nghi |
Phan Đình Phùng Bùi Thị Xuân |
20,0 |
||||
117 |
Nguyễn Viết Xuân |
Lê Hồng Phong Pasteur |
0,50 |
14,0 |
Rue des Glaieuls, Ngô Đình Huân, Phạm Phú Quốc |
118 |
Nhà Chung |
Trần Phú - Cuối đường |
0,33 |
16 -18 |
Missions |
119 |
Pasteur |
Trần Phú Triệu Việt Vương |
1,20 |
20,0 |
Champoudry, Phạm Phú Thứ, Lê Hồng Phong |
120 |
Phạm Hồng Thái |
Yersin Trần Hưng Đạo |
0,90 |
15,0 |
Léon Garnier |
121 |
Phạm Ngọc Thạch |
Hải Thượng Mai Hắc Đế |
0,85 |
14,0 |
Calmette |
122 |
Phạm Ngũ Lão |
Lê Đại Hành Bà Triệu |
0,45 |
16,0 |
Basse du Cam Ly |
123 |
Phan Bội Châu |
Khu Hoà Bình Bùi Thị Xuân |
0,53 |
18,0 |
Van Vollenhoven |
124 |
Phan Chu Trinh |
Ngã tư Phan Chu Trinh - Chi Lăng |
0,98 |
20,0 |
René Robin |
125 |
Phan Như Thạch |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Ngã ba Thủ Khoa Huân |
0,45 |
15,0 |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
126 |
Phan Đình Giót |
Ngô Quyền Suối Cam Ly |
1,80 |
14,0 |
|
127 |
Phan Đình Phùng |
Ba tháng Hai - Xô-viết Nghệ Tĩnh |
1,80 |
18 -20 |
Cầu Quẹo |
128 |
Phó Đức Chính |
Quang Trung |
0,46 |
14,0 |
Louat de Boart |
129 |
Phù Đổng Thiên Vương |
Ngã 5 Đại học Mai Anh Đào |
2,45 |
30,0 |
|
130 |
Phùng Hưng |
Lữ Gia Lý Thường Kiệt |
0,86 |
|
|
131 |
Quang Trung |
Nguyễn Trãi Phan Chu Trinh |
1,35 |
20,0 |
René Robin |
132 |
Quốc lộ 20 |
Ngã ba Nam Hồ - Trường Nguyễn Đình Chiểu |
5,00 |
27,0 |
|
133 |
Sương Nguyệt Ánh |
Bà Huyện Thanh Quan - Nguyễn Đình Chiểu |
0,52 |
20,0 |
|
134 |
Tăng Bạt Hổ |
Khu Ho&` Bình Trương Công Định |
0,30 |
|
Ballansard |
135 |
Tản Đà |
Phan Đình Phùng Hai Bà Trưng |
0,15 |
|
|
136 |
Thái Phiên |
Hồ Xuân Hương Thái Phiên |
3,00 |
20,0 |
|
137 |
Thánh Mẫu |
Phù Đổng Thiên Vương - Xô-viết Nghệ Tĩnh |
1,74 |
24,0 |
Tour des 99 points de vue |
138 |
Thánh Tâm |
Huyền Trân Công Chúa - Cuối đường |
0,60 |
10,0 |
|
139 |
Thi Sách |
Phạm Ngọc Thạch Ngô Quyền |
0,95 |
14,0 |
Calmette |
140 |
Thiện Mỹ |
Lê Hồng Phong Đồng Tâm align=`td width= |
0,80 |
10,0 |
|
141 |
Thiện Ý |
Hoàng Văn Thụ Cuối đường |
0,80 |
10,0 |
|
142 |
Thông Thiên Học |
Bùi Thị Xuân An Dương Vương |
0,80 |
14,0 |
Thouard |
143 |
Thủ Khoa Huân |
Ba tháng Hai Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
0,45 |
14,0 |
Duc de Long Mỹ |
144 |
Tô Hiến Thành |
Bến xe Liên tỉnh Đống Đa |
0,90 |
16,0 |
Pages, Đống Đa |
145 |
Tô Hiệu |
Vạn Kiếp Thánh Mẫu |
1,30 |
16,0 |
Vạn Kiếp |
146 |
Tô Ngọc Vân |
Hải Thượng La Sơn Phu Tử |
1,85 |
7,0 |
|
147 |
Tô Vĩnh Diện |
Ngô Quyền Cao Thắng |
0,78 |
10,0 |
|
148 |
Tôn Thất Tùng |
Vạn Kiếp |
0,64 |
16,0 |
Vạn Kiếp |
149 |
Trần Anh Tông |
Nguyên Tử Lực Cách mạng tháng Tám |
1,20 |
10,0 |
|
150 |
Trần Bình Trọng |
Hải Thượng Nguyễn Khuyến |
0,84 |
16,0 |
Cassaigne |
151 |
Trần Hưng Đạo |
Trần Phú Khe Sanh |
2,20 |
24 -27 |
Paul Doumer |
152 |
Trần Khánh Dư |
Phù Đổng Thiên Vương |
0,85 |
14,0 |
Surna |
153 |
Trần Lê |
Hoàng Văn Thụ Pasteur |
0,72 |
20,0 |
Ba tháng Hai |
154 |
Trần Đại Nghĩa |
Mai Xuân Thưởng Mai Anh Đào |
0,72 |
10,0 |
|
155 |
Trần Nhân Tông |
Ngã năm Đại học Bà Huyện Thanh Quan |
1,05 |
20,0 |
Phù Đổng Thiên Vương |
156 |
Trần Nhật Duật |
Hoàng Diệu Trần B&`nh Trọng |
0,60 |
10,0 |
|
157 |
Trần Phú |
Hà Huy Tập Ba tháng Hai |
1,50 |
24,0 |
Yersin |
158 |
Trần Quang Diệu |
Hoàng Hoa Thám Dinh 1 |
0,80 |
16,0 |
Bourgery, Lý Thái Tổ, Gia Long |
159 |
Trần Quang Khải |
Phù Đổng Thiên Vương |
1,10 |
14,0 |
|
160 |
Trần Quốc Toản |
Lê Đại Hành Yersin |
0,55 |
14,0 |
Leclerc |
161 |
Trần Quý Cáp |
Ngã tư Phan Chu Trinh - Hùng Vương |
0,30 |
20,0 |
|
162 |
Trần Thái Tông |
Hùng Vương - Cuối đường |
0,80 |
14,0 |
Đường vào hố Bảo Đại |
163 |
Trần Thánh Tông |
Cầu An Bình Thiền viện Trúc Lâm |
4,00 |
20,0 |
|
164 |
Trần Văn Côi |
Hoàng Văn Thụ (dốc Vạn Thành) Ankroet |
1,80 |
20,0 |
Tour des 99 points de vue |
165 |
Trạng Trình |
Bà Huyện Thanh Quan Nguyễn Đình Chiểu |
0,96 |
12,0 |
|
166 |
Triệu Việt Vương |
Pasteur Trần Thánh Tông |
2,40 |
20,0 |
Darles |
167 |
Trịnh Hoài Đức |
Nam Hồ |
1,70 |
10,0 |
|
168 |
Trương Công Định |
Khu Hoà Bình Phan Đình Phùng |
0,28 |
10 - 20 |
Minh Mạng |
169 |
Trương Văn Hoàn |
Mê Linh |
0,40 |
14,0 |
|
170 |
Trúc Lâm Yên Tử |
Đèo Prenn Thiền viện Trúc Lâm |
1,20 |
20,0 |
|
171 |
Tương Phố |
Nguyễn Du Phó Đức Chính |
0,22 |
14,0 |
Schertzur, Trạng Trình |
172 |
Vạn Hạnh |
Phù Đổng Thiên Vương |
1,50 |
14,0 |
|
173 |
Vạn Kiếp |
Xô-viết Nghệ Tĩnh Phù Đổng Thiên Vương |
2,83 |
16,0 |
Cité des Pics |
174 |
Võ Thị Sáu |
Lý Tự Trọng - Bùi Thị Xuân |
0,30 |
10,0 |
|
175 |
Võ Trường Toản |
Phù Đổng Thiên Vương - Nguyên Tử Lực |
2,30 |
10,0 |
|
176 |
Vòng Lâm Viên |
Mê Linh Mai Anh Đào |
0,50 |
24,0 |
Tour des 99 points de vue |
177 |
Xô viết Nghệ Tĩnh |
Phan Đình Phùng Ankroet |
3,43 |
20,0 |
Tôn Thất Thuyết, Nguyễn Hoàng, Dankir |
178 |
Y Dinh |
An Tôn - Huyền Trân Công Chúa |
0,80 |
16,0 |
|
179 |
Yagout |
Hoàng Diệu Trần Bình Trọng |
0,40 |
14,0 |
Auger |
180 |
Yersin |
Trần Quốc Toản Nguyễn Đình Chiểu |
1,70 |
14 - 20 |
Albert Sarraut, Thống Nhất |
181 |
Yên Thế |
Hùng Vương Nhà Bảo tàng |
0,35 |
16,0 |
Saigonnais, Tả quân Duyệt |
182 |
Yết Kiêu |
Trần Bình Trọng Hàn Thuyên |
0,50 |
16,0 |
Henry Maître |
Vietnam Discoveries.
Dalat